| [hậu thế] |
| | posterity; future generations; generations yet unborn |
| | Hậu thế sẽ phán quyết xem tôi đúng hay sai |
| Future generations will decide if I'm right |
| | Giữ cái gì lại cho hậu thế |
| To save something for future generations; To preserve something for posterity |
| | Hậu thế sẽ nhớ Chủ tịch Hồ Chí Minh là một vị anh hùng dân tộc |
| Posterity will remember President Ho Chi Minh as a national hero |